Máy đo độ dày lớp phủ Geo FCT 1 Data
Máy đo độ dày lớp phủ Geo FCT 1 Data đo độ dày lớp phủ phi kim trên bề mặt kim loại từ tính hoặc kim loại màu, lớp mạ kẽm. FCT1 sử dụng kỹ thuật siêu âm kiểm tra không phá huỷ bề mặt đo.Được dùng trong các lĩnh vực: công nghiệp ô tô như đo độ dày lớp sơn trên bề mặt tôn,xưởng sơn,công nghiệp xây dựng,sản xuất khung kèo nhà thép tiền chế,đo độ dày lớp sơn phủ của đường ống dẫn dầu, thành bồn chứa xăng dầu,đo độ dày lớp mạ kẽm của trụ đèn chiếu sáng,đo chiều dày màng sơn khô, bề dày màng nilon,đo độ dày lớp sơn tĩnh điện và rất nhiều ngành công nghiệp khác.
Tính năng sản phẩm:
- Đo độ dày lớp phủ phi kim trên nền kim loại từ tính hoặc kim loại màu.
- Dễ dàng sử dụng với menu điều khiển chức năng trực quan.
- Hai chế độ đo: Đo liên tục (continuous mode) hoặc đo từng lần (single mode).
- Hiển thị: giá trị trung bình, giá trị lớn nhất (max), giá trị nhỏ nhất (min), giá trị trung bình các lần đo (AVG), số lần đo (No.) và độ lệch chuẩn (Sdev).
- Máy sẽ tự động tắt khi không sử dụng. Giúp tiết kiệm pin tối đa.
- Bộ nhớ máy lưu trữ 320 giá trị đo (80 số đo/nhóm).
- Dễ dàng xóa dữ liệu đo đã lưu trong nhóm làm việc.
Thông số kỹ thuật:
Nhiệt độ làm việc | 0oC – 40oC / (32oF – 104oF). |
Độ ẩm môi trường làm việc | 10% – 90%. |
Kích thước | 113.5 x 54 x 27 mm. |
Trọng lượng | 110g. |
Vật Liệu Nền Từ Tính (Ví Dụ: Sắt, Thép)
– Nguyên lý đo: Cảm ứng từ.
– Tầm đo: 0 – 1,250 µm / 0 – 49.21 mils.
– Độ chính xác:
0 – 850 µm (±3% 1 µm).
850 – 1250 µm (±5%).
0 – 33.46 mils (±3% 0.039 mils).
33.46 – 49.21 mils (±5%).
Chữ Số Thập Phân Hiển Thị Trên Màn Mình Máy Đo Độ Dày Lớp Phủ FCT1 Data
0 – 50 µm (0.1 µm).
50 – 850 µm (1 µm).
850 – 1,250 µm (0.01 mm).
0 – 1,968 mils (0.001 mils).
1,968 – 33.46 mils (0.01 mils).
33.46 – 49.21 mils (0.1 mils).
– Bán kính cong tối thiểu: 1.5 mm.
– Đường kính đo tối thiểu: Φ7 mm.
– Độ dày cơ bản của vật liệu: 0.5 mm.
Vật Liệu Nền Là Kim Loại Màu
– Nguyên lý đo: Siêu âm.
– Tầm đo: 0 – 1,250 µm / 0 – 49.21 mils.
– Độ chính xác:
0 – 850 µm (±3% 1.5 µm).
850 – 1,250 µm (±5%).
0 – 33.46 mils (±3% 0.059 mils).
33.46 – 49.21 mils (±5%).
Chữ Số Thập Phân Hiển Thị Trên Màn Hình Máy Đo Độ Dày Lớp Phủ FCT1 Data Khi Đo Thực Tế
0 – 50 µm (0.1 µm).
50 – 850 µm (1 µm).
850 – 1250 µm (0.01 mm).
0 – 1,968 mils (0.001 mils).
1,968 – 33.46 mils (0.01 mils).
33.46 – 49.21 mils (0.1 mils).
– Bán kính cong tối thiểu: 3 mm.
– Đường kính vật đo tối thiểu: Φ5 mm.
– Độ dày tối thiểu của vật liệu nền: 0.3 mm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.